Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Quỷ núi thường không cần cũng như không thích sử dụng bất kỳ binh khí nào khi chiến đấu, vì những cây gậy và hòn đá lớn với chúng đã là quá tốt. Tuy nhiên, người ta đã bắt gặp nhiều lần quỷ núi mặc áo giáp có đinh và cầm búa bằng kim loại. Người ta cho rằng đồng minh người thú là nguồn gốc của các quân dụng này; vì những cuộc viễn chinh vào các hang quỷ núi bị bỏ trống đã không tìm thấy nhiều bằng chứng về việc sử dụng công cụ, và hoàn toàn không có bất kỳ tác phẩm kim loại nào. Chỉ cần tưởng tượng mức độ nguy hiểm của quỷ núi với tay không, là đủ thấy suy nghĩ về quỷ núi có vũ trang đáng lo ngại đến thế nào.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng.
Nâng cấp từ: | Troll Grunt |
---|---|
Nâng cấp thành: | Troll Brute |
Chi phí: | 42 |
Máu: | 70 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Troll Warrior Ascension |
Khả năng: |
búa va đập | 20 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 1 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 2 | 20% |
Đồi | 1 | 50% |